Giá Ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay 13/05/2024
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Ống Thép Mạ Kẽm
Công ty Tôn Thép Vương Quân Khôi đang cung cấp ống thép mạ kẽm với khả năng chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với nhiều công trình và dự án có yêu cầu cao về tính thẩm mỹ. Chúng tôi coi việc đảm bảo chất lượng là ưu tiên hàng đầu, đồng thời cam kết đem đến những sản phẩm đa dạng và giá cả phải chăng.
Ống thép mạ kẽm tại Tôn Thép Vương Quân Khôi đến từ các thương hiệu danh tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen,... được đảm bảo về độ bền và tuân thủ kỹ thuật cao. Chúng tôi hân hạnh đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng và cam kết mang đến những ưu đãi hấp dẫn. Quý khách cần báo giá ống thép mạ kẽm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi 5-10% trong hôm nay.
Tìm hiểu chi tiết giá thép ống, CK 5 - 10% tại Tôn Thép VQK
Báo giá ống thép mạ kẽm 05/2024
Tôn Thép Vương Quân Khôi cập nhật báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất 05/2024 đến khách hàng để tham khảo. Thông tin bảng giá ống thép mạ kẽm bao gồm:
- Độ dày: 1.0mm - 3.2mm
- Quy cách: D12.7 x 1.0 - D126.8 x 3.2
- Đơn giá ống thép mạ kẽm hiện nay dao động từ 26.815 đến 1.024.100 đ/cây
Quy cách | Trọng lượng (Kg) | GIÁ LÊ PHAN GIA (VNĐ/CÂY) | Giá Hòa Phát (đ/cây) | Giá Ống 190 (đ/cây) |
---|---|---|---|---|
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 26.815 | 30.275 | 29.410 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 29.295 | 33.075 | 32.130 |
Ống D12.7 x 1.2 | 02.04 | 31.620 | 35.700 | 34.680 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 34.100 | 38.500 | 37.400 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 37.355 | 42.175 | 40.970 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 40.455 | 45.675 | 44.370 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 46.500 | 52.500 | 51.000 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 49.600 | 56.000 | 54.400 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 58.280 | 65.800 | 63.920 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 46.345 | 52.325 | 50.830 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 50.685 | 57.225 | 55.590 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 55.025 | 62.125 | 60.350 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 63.550 | 71.750 | 69.700 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 67.735 | 76.475 | 74.290 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 80.135 | 90.475 | 87.890 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 88.040 | 99.400 | 96.560 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 99.665 | 112.525 | 109.310 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 107.260 | 121.100 | 117.640 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 58.900 | 66.500 | 64.600 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 64.480 | 72.800 | 70.720 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 70.060 | 79.100 | 76.840 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 81.065 | 91.525 | 88.910 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5.58 | 86.490 | 97.650 | 94.860 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6.62 | 102.610 | 115.850 | 112.540 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7.29 | 112.995 | 127.575 | 123.930 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 128.495 | 145.075 | 140.930 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8.93 | 138.415 | 156.275 | 151.810 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4.81 | 74.555 | 84.175 | 81.770 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5.27 | 81.685 | 92.225 | 89.590 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5.74 | 88.970 | 100.450 | 97.580 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6.65 | 103.075 | 116.375 | 113.050 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7.10 | 110.050 | 124.250 | 120.700 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8.44 | 130.820 | 147.700 | 143.480 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9.32 | 144.460 | 163.100 | 158.440 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10.62 | 164.610 | 185.850 | 180.540 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11.47 | 177.785 | 200.725 | 194.990 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12.72 | 197.160 | 222.600 | 216.240 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13.54 | 209.870 | 236.950 | 230.180 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14.35 | 222.425 | 251.125 | 243.950 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5.49 | 85.095 | 96.075 | 93.330 |
Ống D38.1 x 1.1 | 06.02 | 93.310 | 105.350 | 102.340 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6.55 | 101.525 | 114.625 | 111.350 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7.60 | 117.800 | 133.000 | 129.200 |
Ống D38.1 x 1.5 | 8.12 | 125.860 | 142.100 | 138.040 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9.67 | 149.885 | 169.225 | 164.390 |
Ống D38.1 x 2.0 | 10.68 | 165.540 | 186.900 | 181.560 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12.18 | 188.790 | 213.150 | 207.060 |
Ống D38.1 x 2.5 | 13.17 | 204.135 | 230.475 | 223.890 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14.63 | 226.765 | 256.025 | 248.710 |
Ống D38.1 x 3.0 | 15.58 | 241.490 | 272.650 | 264.860 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16.53 | 256.215 | 289.275 | 281.010 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6.69 | 103.695 | 117.075 | 113.730 |
Ống D42.2 x 1.2 | 7.28 | 112.840 | 127.400 | 123.760 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8.45 | 130.975 | 147.875 | 143.650 |
Ống D42.2 x 1.5 | 09.03 | 139.965 | 158.025 | 153.510 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10.76 | 166.780 | 188.300 | 182.920 |
Ống D42.2 x 2.0 | 11.90 | 184.450 | 208.250 | 202.300 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13.58 | 210.490 | 237.650 | 230.860 |
Ống D42.2 x 2.5 | 14.69 | 227.695 | 257.075 | 249.730 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16.32 | 252.960 | 285.600 | 277.440 |
Ống D42.2 x 3.0 | 17.40 | 269.700 | 304.500 | 295.800 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18.47 | 286.285 | 323.225 | 313.990 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8.33 | 129.115 | 145.775 | 141.610 |
Ống D48.1 x 1.4 | 9.67 | 149.885 | 169.225 | 164.390 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10.34 | 160.270 | 180.950 | 175.780 |
Ống D48.1 x 1.8 | 12.33 | 191.115 | 215.775 | 209.610 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13.64 | 211.420 | 238.700 | 231.880 |
Ống D48.1 x 2.3 | 15.59 | 241.645 | 272.825 | 265.030 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16.87 | 261.485 | 295.225 | 286.790 |
Ống D48.1 x 2.8 | 18.77 | 290.935 | 328.475 | 319.090 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20.02 | 310.310 | 350.350 | 340.340 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21.26 | 329.530 | 372.050 | 361.420 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12.12 | 187.860 | 212.100 | 206.040 |
Ống D59.9 x 1.5 | 12.96 | 200.880 | 226.800 | 220.320 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15.47 | 239.785 | 270.725 | 262.990 |
Ống D59.9 x 2.0 | 17.13 | 265.515 | 299.775 | 291.210 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19.60 | 303.800 | 343.000 | 333.200 |
Ống D59.9 x 2.5 | 21.23 | 329.065 | 371.525 | 360.910 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23.66 | 366.730 | 414.050 | 402.220 |
Ống D59.9 x 3.0 | 25.26 | 391.530 | 442.050 | 429.420 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26.85 | 416.175 | 469.875 | 456.450 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16.45 | 254.975 | 287.875 | 279.650 |
Ống D75.6 x 1.8 | 19.66 | 304.730 | 344.050 | 334.220 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21.78 | 337.590 | 381.150 | 370.260 |
Ống D75.6 x 2.3 | 24.95 | 386.725 | 436.625 | 424.150 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 419.120 | 473.200 | 459.680 |
Ống D75.6 x 2.8 | 30.16 | 467.480 | 527.800 | 512.720 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32.23 | 499.565 | 564.025 | 547.910 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34.28 | 531.340 | 599.900 | 582.760 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19.27 | 298.685 | 337.225 | 327.590 |
Ống D88.3 x 1.8 | 23.04 | 357.120 | 403.200 | 391.680 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25.54 | 395.870 | 446.950 | 434.180 |
Ống D88.3 x 2.3 | 29.27 | 453.685 | 512.225 | 497.590 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 491.970 | 555.450 | 539.580 |
Ống D88.3 x 2.8 | 35.42 | 549.010 | 619.850 | 602.140 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37.87 | 586.985 | 662.725 | 643.790 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40.30 | 624.650 | 705.250 | 685.100 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28.29 | 438.495 | 495.075 | 480.930 |
Ống D108.0 x 2.0 | 31.37 | 486.235 | 548.975 | 533.290 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35.97 | 557.535 | 629.475 | 611.490 |
Ống D108.0 x 2.5 | 39.03 | 604.965 | 683.025 | 663.510 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43.59 | 675.645 | 762.825 | 741.030 |
Ống D108.0 x 3.0 | 46.61 | 722.455 | 815.675 | 792.370 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49.62 | 769.110 | 868.350 | 843.540 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29.75 | 461.125 | 520.625 | 505.750 |
Ống D113.5 x 2.0 | 33.00 | 511.500 | 577.500 | 561.000 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37.84 | 586.520 | 662.200 | 643.280 |
Ống D113.5 x 2.5 | 41.06 | 636.430 | 718.550 | 698.020 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45.86 | 710.830 | 802.550 | 779.620 |
Ống D113.5 x 3.0 | 49.05 | 760.275 | 858.375 | 833.850 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 809.565 | 914.025 | 887.910 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33.29 | 515.995 | 582.575 | 565.930 |
Ống D126.8 x 2.0 | 36.93 | 572.415 | 646.275 | 627.810 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42.37 | 656.735 | 741.475 | 720.290 |
Ống D126.8 x 2.5 | 45.98 | 712.690 | 804.650 | 781.660 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51.37 | 796.235 | 898.975 | 873.290 |
Ống D126.8 x 3.0 | 54.96 | 851.880 | 961.800 | 934.320 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58.52 | 907.060 | 1.024.100 | 994.840 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 809.565 | 914.025 | 887.910 |
Lưu ý: Đây là báo giá chung để quý khách tham khảo, báo giá ống thép mạ kẽm thường thay đổi theo thị trường, phụ thuộc vào các yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo thông tin báo giá thép ống của một số thương hiệu nổi tiếng
- Ống thép Hoa Sen
- Ống thép Hoà Phát
- Ống thép Sendo
- Ống thép Minh Ngọc
- Ống thép Nhật Quang
- Ống thép Nam Kim
- Ống thép Seah
Sơ lược ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm được đặt tên theo phương pháp sản xuất, trong đó sau khi ống thép được tạo hình, chúng sẽ được mạ thêm một lớp kẽm bằng cách sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân hoặc nhúng kẽm nóng. Lớp mạ kẽm này giúp tạo ra một lớp màng bảo vệ chắc chắn cho phần ống sắt bên trong, có màu bạc và mang tính thẩm mỹ cao và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
1/ Ưu điểm của ống thép mạ kẽm
- Khả năng chịu lực cao: Ống thép mạ kẽm được đảm bảo về độ bền và đáng tin cậy, từ quy trình sản xuất đến kiểm tra chất lượng, giúp khách hàng yên tâm sử dụng trong thời gian dài.
- Chống ăn mòn, oxy hóa cực tốt: Ống thép mạ kẽm được trang bị lớp mạ kẽm bền vững, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chịu được các tác động của thời tiết và môi trường khắc nghiệt.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Giá ống thép mạ kẽm phải chăng, hợp lý, phù hợp với ngân sách mọi công trình.
2/ Nhược điểm của thép ống mạ kẽm
- Độ mỏng của lớp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm có thể không đồng đều hoặc không đủ dày, đặc biệt ở những khu vực có các mối hàn hoặc nối. Điều này làm giảm khả năng chống ăn mòn của ống thép.
- Khả năng bong tróc: Trong một số trường hợp, lớp mạ kẽm có thể bong tróc hoặc tróc ra khỏi bề mặt ống thép, đặc biệt khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường khắc nghiệt.
- Khó tái chế: Việc lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài cùng của ống thép làm cho việc tái chế trở nên phức tạp và tốn kém hơn.
3/ Ứng dụng của ống kẽm trên thực tế
- Xây dựng công trình và kiến trúc, cơ sở hạ tầng như hệ thống cấp nước, cống thoát nước, hệ thống dẫn dầu và khí, cầu đường, nhà xưởng, nhà ở, cửa hàng và các công trình công cộng.
- Ống thép mạ kẽm được sử dụng trong việc lắp đặt các hệ thống dây cáp điện và viễn thông, đảm bảo tính bền và chịu được môi trường khắc nghiệt.
- Xây dựng hệ thống xử lý nước, bể chứa nước và hệ thống bơm nước.
- Ứng dụng trong cơ khí và chế tạo như làm khung xương, ống dẫn khí, ống dẫn dầu, bình chứa.
- Xây dựng hệ thống tưới tiêu, hệ thống thoát nước và cấp nước cho các khu vực nông nghiệp và thủy lợi.
Các loại ống kẽm trên thị trường
Hiện nay trên thị trường, có khá nhiều loại ống thép mạ kẽm được sản xuất theo nhiều phương pháp khác nhau. Trong đó, phương pháp mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng nhiều nhất.
1/ Ống thép kẽm mạ điện
Ống thép kẽm mạ điện là loại ống thép thông thường được phủ một lớp mạ kẽm bằng phương pháp mạ điện. Quá trình mạ điện này giúp tạo ra một lớp mạ kẽm mỏng và đồng đều trên bề mặt ống thép, cung cấp khả năng chống ăn mòn và bảo vệ cho ống khỏi tác động của môi trường và yếu tố thời tiết.
2/ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nóng cung cấp khả năng chống oxy hóa tốt hơn cho ống thép, có thể làm thép biến đổi hình dạng do nhiệt độ cao của quá trình mạ kẽm. Ống thép được đưa vào bể chứa kẽm nung chảy ở nhiệt độ cao, tạo thành một lớp kẽm bảo vệ bên trong và bên ngoài bề mặt ống thép. Lớp mạ kẽm dày và bám chắc, giúp ngăn chặn hiệu quả quá trình oxy hóa và chống ăn mòn từ nước biển, hóa chất hoặc các loại axit.
Cập nhật các loại thép ống trên thị trường hiện nay
Thông số kỹ thuật thép ống mạ kẽm
Thông số kỹ thuật là một thông tin quan trọng để khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu thi công của công trình. Vì thế, Tôn Thép Vương Quân Khôi đã tổng hợp và cung cấp các thông số kỹ thuật về ống thép mạ kẽm đầy đủ bên dưới.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép ống mạ kẽm
- ASTM A53/A53M: Tiêu chuẩn này đề cập đến thép ống hàn, phi hàn đen và mạ kẽm dùng cho dịch vụ dẫn nước, dẫn khí, nhiên liệu, khí đốt và áp lực.
- EN 10240: Tiêu chuẩn Châu Âu liên quan đến lớp phủ mạ kẽm bề mặt nội và ngoại của các ống thép.
- ISO 1461: Tiêu chuẩn Quốc tế xác định yêu cầu cho lớp phủ mạ kẽm nóng trên các sản phẩm thép.
- ASTM A123/A123M: Tiêu chuẩn này đề cập đến lớp phủ mạ kẽm trên các sản phẩm thép thông qua quá trình mạ kẽm nóng.
- JIS G 3442: Tiêu chuẩn của Nhật Bản định nghĩa các ống thép phi hàn mạ kẽm dùng cho dịch vụ cấp nước, cấp khí, và áp lực.
- BS 1387: Tiêu chuẩn của Ireland Vương quốc Anh và liên quan đến thép ống hàn và phi hàn, được mạ kẽm và không mạ kẽm, dùng cho các ứng dụng chịu áp lực.
2/ Quy trình mạ kẽm ống thép
Quy trình mạ kẽm ống thép bao gồm ba bước cơ bản:
Bước 1: Làm sạch bề mặt ống: Trước khi tiến hành mạ kẽm, ống thép được làm sạch kỹ càng bằng nước hoặc các hóa chất tẩy rửa như axit. Quá trình làm sạch này giúp loại bỏ hoàn toàn bụi bẩn và các cặn bẩn tích tụ trên bề mặt trong và ngoài của ống.
Bước 2: Mạ kẽm nhúng nóng: Bước quan trọng nhất trong quy trình này là mạ kẽm nhúng nóng. Ống thép sau khi đã được làm sạch ở bước trước đó sẽ được nhúng vào chất lỏng kẽm nóng, và quá trình này được giám sát cẩn thận để đảm bảo toàn bộ bề mặt ống được phủ đều lớp kẽm bảo vệ.
Bước 3: Kiểm tra chất lượng và bàn giao: Sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2, các kỹ thuật viên sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng cẩn thận để đảm bảo sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng yêu cầu. Khi sản phẩm đạt yêu cầu, ống thép sẽ được lưu trữ trong kho và sau đó bàn giao cho khách hàng
3/ Kích thước, trọng lượng ống kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
---|---|---|
Thép ống 21.2 | 0,7 mm | 2.12 |
Thép ống 21.2 | 0,8 mm | 2.41 |
Thép ống 21.2 | 0,9 mm | 2.7 |
Thép ống 21.2 | 1 mm | 2.99 |
Thép ống 21.2 | 1,1 mm | 3.27 |
Thép ống 21.2 | 1,2 mm | 3.55 |
Thép ống 21.2 | 1,4 mm | 4.1 |
Thép ống 21.2 | 1,5 mm | 4.37 |
Thép ống 21.2 | 1,8 mm | 5.17 |
Thép ống 21.2 | 2 mm | 5.68 |
Thép ống 21.2 | 2,3 mm | 6.43 |
Thép ống 21.2 | 2,5 mm | 6.92 |
Thép ống 26.65 | 0,8 mm | 3.06 |
Thép ống 26.65 | 0,9 mm | 3.43 |
Thép ống 26.65 | 1 mm | 3.8 |
Thép ống 26.65 | 1,1 mm | 4.16 |
Thép ống 26.65 | 1,2 mm | 4.52 |
Thép ống 26.65 | 1,4 mm | 5.23 |
Thép ống 26.65 | 1,5 mm | 5.58 |
Thép ống 26.65 | 1,8 mm | 6.62 |
Thép ống 26.65 | 2 mm | 7.29 |
Thép ống 26.65 | 2,3 mm | 8.29 |
Thép ống 26.65 | 2,5 mm | 8.93 |
Thép ống 33.5 | 1 mm | 4.81 |
Thép ống 33.5 | 1,1 mm | 5.27 |
Thép ống 33.5 | 1,2 mm | 5.74 |
Thép ống 33.5 | 1,4 mm | 6.65 |
Thép ống 33.5 | 1,5 mm | 7.1 |
Thép ống 33.5 | 1,8 mm | 8.44 |
Thép ống 33.5 | 2 mm | 9.32 |
Thép ống 33.5 | 2,3 mm | 10.62 |
Thép ống 33.5 | 2,5 mm | 11.47 |
Thép ống 33.5 | 2,8 mm | 12.72 |
Thép ống 33.5 | 3 mm | 13.54 |
Thép ống 33.5 | 3,2 mm | 14.35 |
Thép ống 33.5 | 3,5 mm | 15.54 |
Thép ống 42.2 | 1,1 mm | 6.69 |
Thép ống 42.2 | 1,2 mm | 7.28 |
Thép ống 42.2 | 1,4 mm | 8.45 |
Thép ống 42.2 | 1,5 mm | 09.03 |
Thép ống 42.2 | 1,8 mm | 10.76 |
Thép ống 42.2 | 2 mm | 11.9 |
Thép ống 42.2 | 2,3 mm | 13.58 |
Thép ống 42.2 | 2,5 mm | 14.69 |
Thép ống 42.2 | 2,8 mm | 16.32 |
Thép ống 42.2 | 3 mm | 17.4 |
Thép ống 42.2 | 3,2 mm | 18.47 |
Thép ống 42.2 | 3,5 mm | 20.04 |
Thép ống 42.2 | 3,8 mm | 21.59 |
Thép ống 48.1 | 1,2 mm | 8.33 |
Thép ống 48.1 | 1,4 mm | 9.67 |
Thép ống 48.1 | 1,5 mm | 10.34 |
Thép ống 48.1 | 1,8 mm | 12.33 |
Thép ống 48.1 | 2 mm | 13.64 |
Thép ống 48.1 | 2,3 mm | 15.59 |
Thép ống 48.1 | 2,5 mm | 16.87 |
Thép ống 48.1 | 2,8 mm | 18.77 |
Thép ống 48.1 | 3 mm | 20.02 |
Thép ống 48.1 | 3,2 mm | 21.26 |
Thép ống 48.1 | 3,5 mm | 23.1 |
Thép ống 48.1 | 3,8 mm | 24.91 |
Thép ống 59.9 | 1,4 mm | 12.12 |
Thép ống 59.9 | 1,5 mm | 12.96 |
Thép ống 59.9 | 1,8 mm | 15.47 |
Thép ống 59.9 | 2 mm | 17.13 |
Thép ống 59.9 | 2,3 mm | 19.6 |
Thép ống 59.9 | 2,5 mm | 21.23 |
Thép ống 59.9 | 2,8 mm | 23.66 |
Thép ống 59.9 | 3 mm | 25.26 |
Thép ống 59.9 | 3,2 mm | 26.85 |
Thép ống 59.9 | 3,5 mm | 29.21 |
Thép ống 59.9 | 3,8 mm | 31.54 |
Thép ống 59.9 | 4 mm | 33.09 |
Thép ống 75.6 | 1.5 mm | 16.45 |
Thép ống 75.6 | 1,8 mm | 19.66 |
Thép ống 75.6 | 2 mm | 21.78 |
Thép ống 75.6 | 2,3 mm | 24.95 |
Thép ống 75.6 | 2,5 mm | 27.04 |
Thép ống 75.6 | 2,8 mm | 30.16 |
Thép ống 75.6 | 3 mm | 32.23 |
Thép ống 75.6 | 3,2 mm | 34.28 |
Thép ống 75.6 | 3,5 mm | 37.34 |
Thép ống 75.6 | 3,8 mm | 40.37 |
Thép ống 75.6 | 4 mm | 42.38 |
Thép ống 75.6 | 4,3 mm | 45.37 |
Thép ống 75.6 | 4,5 mm | 47.34 |
Thép ống 88.3 | 1,5 mm | 19.27 |
Thép ống 88.3 | 1,8 mm | 23.04 |
Thép ống 88.3 | 2 mm | 25.54 |
Thép ống 88.3 | 2,3 mm | 29.27 |
Thép ống 88.3 | 2,5 mm | 31.74 |
Thép ống 88.3 | 2,8 mm | 35.42 |
Thép ống 88.3 | 3 mm | 37.87 |
Thép ống 88.3 | 3,2 mm | 40.3 |
Thép ống 88.3 | 3,5 mm | 43.92 |
Thép ống 88.3 | 3,8 mm | 47.51 |
Thép ống 88.3 | 4 mm | 49.9 |
Thép ống 88.3 | 4,3 mm | 53.45 |
Thép ống 88.3 | 4,5 mm | 55.8 |
Thép ống 88.3 | 5 mm | 61.63 |
Thép ống 113.5 | 1,8 mm | 29.75 |
Thép ống 113.5 | 2 mm | 33 |
Thép ống 113.5 | 2,3 mm | 37.84 |
Thép ống 113.5 | 2,5 mm | 41.06 |
Thép ống 113.5 | 2,8 mm | 45.86 |
Thép ống 113.5 | 3 mm | 49.05 |
Thép ống 113.5 | 3,2 mm | 52.23 |
Thép ống 113.5 | 3,5 mm | 56.97 |
Thép ống 113.5 | 3,8 mm | 61.68 |
Thép ống 113.5 | 4 mm | 64.81 |
Thép ống 113.5 | 4,3 mm | 69.48 |
Thép ống 113.5 | 4,5 mm | 72.58 |
Thép ống 113.5 | 5 mm | 80.27 |
Thép ống 113.5 | 6 mm | 95.44 |
Thép ống 141.3 | 3,96 mm | 80.46 |
Thép ống 141.3 | 4,78 mm | 96.54 |
Thép ống 141.3 | 5,16 mm | 103.95 |
Thép ống 141.3 | 5,56 mm | 111.66 |
Thép ống 141.3 | 6,35 mm | 126.8 |
Thép ống 141.3 | 6,55 mm | 130.62 |
Thép ống 168.3 | 3,96 mm | 96.24 |
Thép ống 168.3 | 4,78 mm | 115.62 |
Thép ống 168.3 | 5,16 mm | 124.56 |
Thép ống 168.3 | 5,56 mm | 133.86 |
Thép ống 168.3 | 6,35 mm | 152.16 |
Thép ống 219.1 | 3,96 mm | 126.06 |
Thép ống 219.1 | 4,78 mm | 151.56 |
Thép ống 219.1 | 5,16 mm | 163.32 |
Thép ống 219.1 | 5,56 mm | 175.68 |
Thép ống 219.1 | 6, 35 mm | 199.86 |
Tìm hiểu kích thước thép ống tròn chi tiết
Mua ống thép mạ kẽm giá tốt tại Vương Quân Khôi
Tôn thép Vương Quân Khôi tự hào cung cấp đến khách hàng những sản phẩm ống thép mạ kẽm vượt trội về chất lượng vì:
- Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm ống thép mạ kẽm chính hãng, đảm bảo xuất xứ rõ ràng và có đầy đủ chứng chỉ CO (Chứng chỉ Xuất xứ) và CQ (Chứng chỉ Chất lượng) của nhà máy.
- Với nguồn cung hàng dồi dào, chúng tôi luôn có sẵn hàng số lượng lớn và đa dạng các quy cách, chủng loại ống thép để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Vương Quân Khôi cam kết cung cấp giá ống thép mạ kẽm cạnh tranh nhất trên thị trường, với giá gốc từ đại lý.
- Chất lượng sản phẩm là điều chúng tôi không bao giờ bỏ qua. Chúng tôi cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách và số lượng mà khách hàng yêu cầu.
- Chúng tôi không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, vì chúng là tiêu chí sống còn của công ty chúng tôi.
- Đội ngũ chuyên viên tư vấn của Vương Quân Khôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi, 24/7, hoàn toàn miễn phí.
Hãy gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay! Chúng tôi luôn đặt lợi ích và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách khi mua các sản phẩm ống thép mạ kẽm tại Tôn Thép Vương Quân Khôi.